Một Mũi Tên Trúng Hai Đích Tiếng Anh Với Động Vật (Phần 1), 5 Thành Ngữ Giúp Bạn Ăn Điểm Trong Ielts Speaking

Chú thích:disapproving: hàm nghĩa không tốtbusiness: dùng trong kinh doanhinformal: không trang trọng

eager beaver (informal)

→ người rất chăm chỉ và nhiệt huyết, người tham việc.

The new accountant works all the time - first to arrive and last to leave. He"s a real eager beaver!

Kế toán mới cứ làm việc suốt - luôn đi sớm về muộn. Anh ấy thật là một người ham làm việc.

Bạn đang xem: Một Mũi Tên Trúng Hai Đích Tiếng Anh Với Động Vật (Phần 1), 5 Thành Ngữ Giúp Bạn Ăn Điểm Trong Ielts Speaking

cash cow (business)

→ món hàng/thứ mang lại nhiều lợi nhuận.

The movie studio saw the actress as a cash cow.

Hãng phim xem cô diễn viên đó là của quý hái ra tiền

kangaroo court (disapproving)

→ phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp).

They conducted a kangaroo court there and then.

Ngay lập tức, họ tổ chức một phiên tòa chiếu lệ.

bull in a china shop

→ một người vụng về, lóng ngóng, hay không biết cách cư xử khiến cho người khác mất lòng. hay làm hỏng kế hoạch của họ.

I told him it was a very sensitive meeting but he just went in like a bull in a china shop, asking about their prices and how much profit they were going to make.

Tôi đã bảo anh ta rằng đó là một cuộc gặp gỡ rất tế nhị nhưng anh ta đi sồng sộc vào, hỏi về giá cả của họ và lợi nhuận mà họ sẽ làm ra.

hold your horses

→ hãy kiên nhẫn.

Hold your horses! We need to get the customer"s approval first!

Đừng nóng vội! Chúng ta càn phải có sự chấp thuận của khách hàng trước đã.

Xem thêm: Khuyến mãi nhà cái Bj88 và những điều bạn nên biết

Thành ngữ tiếng Anh với Động Vật (Phần 1) Phần 2

*

have a bee in your bonnet

→ bị ám ảnh về điều gì (dùng khi bạn lo lắng hay cáu bẳn vì điều gì).

Mum"s got such a bee in her bonnet about the wedding. I keep telling her that it will be fine, but she"s very worried.

Mẹ tôi cứ lo nghĩ mãi về chuyện đám cưới. Tôi đã bảo là nó sẽ ổn, nhưng mẹ tôi vẫn cứ rất lo lắng.

the early bird catches the worm

→ trâu chậm uống nước đục; thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh cơ hội.

If you see a job that interests you, apply as soon as possible. The early bird catches the worm.

Nếu cậu thấy thích công việc đó thì hãy nộp đơn xin việc càng sớm càng tốt. Phải nắm bắt cơ hội trước người khác.

kill two birds with one stone

→ một mũi tên trúng hai đích; nhất cử lưỡng tiện.

John learned the words to his part in the play while peeling potatoes. He was killing two birds with one stone.

John vừa học lời thoại trong vở kịch trong khi đang lột vỏ khoai tây. Anh ta làm một công đôi việc.

a bird's eye view

→ cái nhìn toàn cảnh từ trên xuống.

Xem thêm: đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 violet

We had a bird"s eye view of the old town from the top of this building.

Chúng tôi có một cái nhìn toàn cảnh thị trấn từ tòa nhà này.

get the lion's share

→ có được phần lớn của cái gì.

The lion"s share of the museum"s budget goes on special exhibitions.

Phần lớn ngân sách của bảo tàng được chi cho các buổi triển lãm đặc biệt.