HÒA THƯỢNG THÍCH KHẾ CHƠN
I. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ:1. Hòa thượng Thích Đức Phương2. Hòa thượng Thích Huệ Ấn3. Hòa thượng Thích Tâm Thọ4. Hòa thượng Thích Lưu Hòa5. Hòa thượng Thích Chơn Tế6. Hòa thượng Thích Tánh Tịnh7. Hòa thượng Thích Tkhô nóng Liên8. Hòa thượng Thích Giác Quang9. Hòa thượng Thích Quán Hạnh10. Hòa thượng Thích Từ Vân11. Hòa thượng Thích Quang Nhuận12. Hòa thượng Thích Hải Ấn13. Hòa thượng Thích Crộng Hương14. Hòa thượng Thích Quán Crộng.II. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ:
III. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
IV. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT:
Đạo Pháp - Dân Tộc - Chủ Nghĩa Xã Hội
STT | PHÁP. DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1 | HT. Thích Đức Thanh(Nguyễn Thành Mãn) | 1943 | Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự |
2 | HT. Thích Khế Chơn(Nguyễn Sum) | 1951 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3 | HT. Thích Huệ Phước(Nguyễn Đình Cấu) | 1957 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Tlỗi ký |
4 | TT. Thích Giác Đạo(Lê Thắng) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Pháp chế |
5 | TT. Pháp Tông(Nguyễn Văn Thông) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6 | TT. Thích Phước Minh(Đào Đối) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Giáo dục đào tạo Tăng Ni |
7 | TT. Thích Tịnh Quang(Trần Viết Trấn) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kiểm soát |
8 | TT. Thích Kiên Tuệ(Nguyễn Sự) | 1956 | Trưởng ban Văn hóa |
9 | TT. Thích Nguyên ổn Đạt(Lê Công Thuận) | 1968 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
10 | TT. Thích Thường Chiếu(Hoàng Thông) | 1968 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
11 | TT. Thích Lương Nguyên(Trương Xuân Nam) | 1972 | Trưởng ban Nghi lễ |
12 | ĐĐ. Thích Quang Tư(Lê Quang Tư) | 1977 | Phó Tlỗi ký kiêm Chánh Vnạp năng lượng phòng,Trưởng ban tin tức Truyền thông |
13 | ĐĐ. Thích Thiền hậu Trí(Phạm Phước Mão) | 1975 | Trưởng ban Hoằng pháp |
14 | NS. Thích nữ Minc Tú(Mai Thị Đông) | 1950 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
15 | NS. Thích nữ Diệu Đàm(Võ Thị Tuyết Vân) | 1947 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16 | NS. Thích phụ nữ Minch Đạt(Trần Thị Châu) | 1954 | Thủ quỹ |
17 | TT. Thích Trí Đạo(Hà Văn uống Lý) | 1949 | Ủy viên Thường trực |
18 | TT. Thích Tâm Pháp(Nguyễn Thuyết) | 1957 | Ủy viên Thường trực |
19 | ĐĐ. Thích Tâm Quang(Phan Văn uống Bồi) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
đôi mươi. Bạn đang xem: Hòa thượng thích khế chơn | TT. Thích Thế Trang(Đinh Văn uống Thái) | 1958 | Ủy viên |
21. | TT. Thích Tkhô cứng Hòa(Mai Văn) | 1956 | Ủy viên |
22. | TT. Tuệ Tâm(Quách Cà) | 1956 | Ủy viên |
23. | TT. Thích Nguyên ổn Minh(Nguyễn Xuân Trắc) | 1960 | Ủy viên |
24. | TT. Thích Nguyên ổn Thành(Lê Văn Mẫn) | 1968 | Ủy viên |
25. | TT. Thích Tuệ Vân(Phan Đức Lộc) | 1966 | Ủy viên |
26. | TT. Thích Thế Thanh(Nguyễn Vnạp năng lượng Phương) | 1965 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Thiện nay Tuệ(Nguyễn Văn uống Phụng) | 1975 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Tịnh Thường(Trần Văn uống Na) | 1972 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Hải Đức(Đoàn Ngulặng Hữu) | 1971 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Phước Nghiêm(Nguyễn Văn Khởi) | 1971 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Ngộ Tùng(Đoàn Phước Thiện) | 1975 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Hoằng Mãn(Nguyễn Dũng) | 1971 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Thiện nay Bửu(Trần Bảy) | 1978 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Tâm Phương(Nguyễn Bê) | 1978 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Phước Thông(Trần Văn Huế) | 1969 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Không Nhiên(Đoàn Văn An) | 1974 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Minh Chính(Nguyễn Văn Chính) | 1975 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Nhật Minh(Tống Tkhô nóng Bình) | 1976 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Hồng Nghĩa(Lê Đình Hướng) | 1978 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Minc Tuệ(Lê Vnạp năng lượng Thân) | 1968 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Huyền Ngộ(Phùng Hữu Nhật) | 1980 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Nhật Tuệ(Trần Đình Tài) | 1973 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Đạo Tuệ(Lê Công Lập) | 1975 | Ủy viên |
44. Xem thêm: nhac cho giac ngu ngon | ĐĐ. Thích Tín Nhơn(Lê Đình Diệm) | 1969 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Thiện nay Mỹ(Lê Bảo Long) | 1981 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Quảng Nguyện(Nguyễn Văn Liêu) | 1985 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Minch Chuẩn(Võ Lê Như Vũ) | 1973 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Pháp Tịnh(Trần Viết Phòng) | 1986 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thích Tâm Hạnh(Trương Vnạp năng lượng Minh) | 1972 | Ủy viên |
50. | ĐĐ. Thích Pháp Quang(Nguyễn Vnạp năng lượng Hóa) | 1976 | Ủy viên |
51. | NS. Thích người vợ Huệ Nhẫn(Nguyễn Thị Tư) | 1954 | Ủy viên |
52. | NS. Thích nàng Huệ An(Nguyễn Thị Chánh) | 1953 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nàng Phước Thiện(Nguyễn Thị Nguyệt) | 1970 | Ủy viên |
54. | Cư sĩ Quảng Chiếu(Trần Bạch Nhật) | 1961 | Ủy viên |
55. | Cư sĩ Tâm Ngọc(Nguyễn Thị Minc Nguyệt) | 1957 | Ủy viên |
56. | Cư sĩ Quảng Phúc(Trần Văn uống Tiền) | 1951 | Ủy viên |
57. | Cư sĩ Tâm Toại(Nguyễn Viết Kế) | 1952 | Ủy viên |
1. | TT. Thích Kiên Niệm(Đoàn Kmùi hương Lớn) | 1965 | Ủy viên dự khuyết |
2. | TT. Thích Thông Mãn(Lê Kiều Minh) | 1966 | Ủy viên dự khuyết |
3. | ĐĐ. Thích Tâm Chiếu(Lê Trần Nhật Đăng) | 1977 | Ủy viên dự khuyết |
4. | ĐĐ. Thích Chí Viên(Hồ Sĩ Hùng) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
5. | ĐĐ. Thích Ngulặng Thường(Mai Khắc Thống) | 1976 | Ủy viên dự khuyết |
6. | ĐĐ. Thích Đạo Quang(Nguyễn Văn Trí) | 1974 | Ủy viên dự khuyết |
7. | ĐĐ. Thích Hương Hải(Trần Vĩnh Phú) | 1977 | Ủy viên dự khuyết |
8. | ĐĐ. Thích Thuần Châu(Trần Chính Chơn) | 1985 | Ủy viên dự khuyết |
9. | ĐĐ. Thích Phước Điền(Trần Quốc Phương) | 1980 | Ủy viên dự khuyết |
10. | ĐĐ. Thích Phước Như(Đoàn Phước Trị) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
11. Xem thêm: Hòa Thượng Quảng Khâm - Cuộc Đời Và Con Đường Tu Tập Kỳ Diệu Của | SC. Thích người vợ Hạnh Giải(Lê Thị Thùy Trang) | 1976 | Ủy viên dự khuyết |
12. | Cư sĩ Nguyên Thanh(Đỗ Trọng Hạnh) | 1956 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
Đạo Pháp - Dân Tộc - Chủ Nghĩa Xã Hội